• Van được thiết kế theo kiểu đối xứng tâm nên cho lực vặn thấpWB - Van bướm kiểu đĩa Inox là loại van bướm đóng kín nhờ sự đàn hồi của vòng đệm
cao su được đúc sẵn trong thân van. Van được sử dụng trong hệ thống nước cấp, nước thải, PCCC và các hệ thống khác
• Đĩa van được làm bằng Inox nên van sử dụng được trong môi trường hóa chất.
• Vòng đệm cao su được đúc sẵn trong thân van nên đảm bảo chắc chắn và tuổi thọ cao.
• Thân van được bao phủ bởi sơn Eposy chống ăn mòn.
• Đóng mở theo hai chiều nhẹ nhàng.
• Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO 5752 & ISO 5208.
Lĩnh vực ứng dụng - Field Services:
Van được ứng dụng trong các ngành cấp thoát nước, trong chu trình nước của hệ thống HVAC, hệ thống PCCC…
Thông số kỹ thuật - Technical Data:
Kích thước: DN50-DN300 mm
Áp suất làm việc: 10, 16 kgf/cm2
Nhiệt độ làm việc: -10C ~ 80C
Môi trường sử dụng : Nước, nướ
Van bướm mặt bích
Van bướm mặt bích có hai mặt bích hai bên. Mỗi mặt bích sẽ được ráp nối với mặt bích của ống bằng một bộ bù-long-ốc-vít riêng biệt.
Van bướm tai bích (lug).
Van bướm tai bích nằm giữa hai mặt bích của hai đầu ống. Một bộ bù long gồm những bù long dài sẽ được lắp xuyên qua lổ trên cả ba mặt bích để ép chặt hai đầu ống và van bướm nằm giữa.
Van bướm kẹp.
Van bướm kẹp cũng được lắp đặt nhờ bộ bù long dài như van bướm tai bích, nhưng bản thân van bướm kẹp không tự mình định vị mà phải nhờ vào lực ép từ hai mặt bích của hai đầu ống hai bên. Cặp tai voi thường thấy ở van bướm kẹp chỉ có tác dụng định vị thô giúp cho việc lắp đặt thêm dễ dàng. Do kết cấu đơn giản, khối lượng nhẹ và giá thành thấp, van bướm kẹp là loại van bướm thông dụng nhất.
Nếu sử dụng hợp lý, van bướm có rất nhiều lợi điểm. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa, có kích thước nhỏ để có thể lắp đặt ở những nơi chật hẹp và là loại van đạt lưu lượng qua van cao. Ngược lại, van bướm cũng có nhược điểm là rất khó vệ sinh van.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật: |
|
Tiêu chuẩn: |
JIS, BS, DIN, ANSI, etc. |
Kết nối: |
Mặt bích |
Kích thước: |
DN80 đến DN300 |
Vật liệu: |
CF8/CF8M, F304/304L, F316/316L,PTFE,etc. |
Áp xuất làm việc: |
5-10-16-20-25 Kgf/cm2. |
Xuất xứ: |
China, Taiwan, Japan, Malaysia, etc. |
Ứng dụng: |
Năng lượng điện, dầu khí, khí tự nhiên, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, luyện kim, hệ thống cấp thoát nước,đường ống pccc,ngành côngnghiệp,thực phẩm,đóng tàu, và hệ thống lạnh,vv… |
HƯỚNG DẪN NHẬN BÁO GIÁ, MUA HÀNG
THÔNG TIN CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XNK THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP SÀI GÒN
Số: 11/52 Nguyễn An Ninh, KP. Bình Minh 2, P. Dĩ an, TX. Dĩ an, T. Bình Dưong.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Điện thoại nhận báo giá sản phẩm: 0909.221.246 (Ms Ngân) hoặc 0966.012.234 (Ms. Loan)
Email nhận yêu cầu báo giá: kinhdoanh@vandonghonuoc.com
THÔNG TIN THANH TOÁN
Tài khoản số : 0461 000 496 885
Ngân hàng: VIETCOMBANK – Sóng Thần - Bình Dương.
Chủ tài khoản: Phạm Duy Quý
*** Giá trên web chỉ để tham khảo. Gọi cho chúng tôi để có giá cạnh tranh nhất. Hỗ trợ giao hàng miễn phí toàn quốc. Có cho phép công nợ.